🔍
Search:
LỜI GIÁO HUẤN
🌟
LỜI GIÁO HUẤN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
학교의 교육 이념이나 목표를 나타내는 짧은 말.
1
LỜI GIÁO HUẤN, CÂU TRIẾT LÝ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG:
Lời ngắn gọn thể hiện mục tiêu hay ý niệm đào tạo của nhà trường.
-
Danh từ
-
1
타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN:
Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.
🌟
LỜI GIÁO HUẤN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
신약 성경에서 예수의 생애와 교훈을 기록한 네 가지 성서인, 마태복음, 마가복음, 누가복음, 요한복음.
1.
SÁCH PHÚC ÂM:
Bốn loại sách kinh thánh ghi lại cuộc đời và lời giáo huấn của chúa Giê-su trong kinh thánh Tân ước, bao gồm Phúc âm Mát-thêu, Phúc âm Mac-co, Phúc âm Lu-ca, Phúc âm Gio-an.
-
Danh từ
-
1.
교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말.
1.
SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN:
Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.
-
Động từ
-
1.
교훈이나 가르침을 주는 말을 하다.
1.
KHUYÊN NHỦ, RĂN DẠY:
Nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo.
-
Danh từ
-
1.
유교의 가르침을 써 놓은 책.
1.
KINH THƯ:
Quyển sách ghi lại những lời giáo huấn của Nho giáo.